Chủ đề: 138,362, Bài gửi: 256,523, Thành viên: 100,715
Online: 1

Trở lại   Chợ thông tin In Ấn Việt Nam > Linh Tinh > Quảng cáo - Rao vặt

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 21-07-2016, 11:55 AM
phannhung phannhung đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2016
Bài gửi: 19
Mặc định TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI BÁNH KẸO 🍳

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Xem thêm:
tìm hiểu một số trung tâm dạy tiếng anh giao tiếp tại hà nội
khoá học tiếng anh cho người đi làm
học anh văn giao tiếp hằng ngày

🎉 CANDY
1. sherbet /'ʃə:bət/ : kẹo có vị chua
2. lollipop /'lɔlipɔp/ : kẹo que
3. beans /biːn/ : kẹo hình hạt đậu
4. fruit drops : kẹo trái cây
5. hard candy : kẹo cứng
6. a bar of candies : một thanh kẹo
7. minty candies : kẹo the
🍔 FAST FOOD
bun /bʌn/ - bánh bao nhân nho
patty /ˈpæt.i/ - miếng chả nhỏ
hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ - bánh kẹp
French fries /frentʃ fraɪz/ - Khoai tây chiên kiểu Pháp
hotdog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích nóng
wiener /ˈwiː.nəʳ/ - lạp xường
🍔 CAKE /keɪk/ : bánh
ice cream /aɪs kriːm/: kem
cone /kəʊn/: vỏ (ốc quế)
popcorn /ˈpɒp.kɔːn/ : bắp rang
pie /paɪ/ :bánh nướng
honey /ˈhʌn.i/: mật ong
icing /ˈaɪ.sɪŋ/ : lớp kem phủ
sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/: bánh kẹp
pizza /ˈpiːt.sə/: bánh pizza
crust /krʌst/ - vỏ bánh
cookie /ˈkʊk.i/ : bánh quy
cupcake /ˈkʌp.keɪk/: bánh nướng nhỏ
donut /ˈdəʊ.nʌt/:bánh rán
sundae /ˈsʌn.deɪ/: kem mứt
Trả lời với trích dẫn


  #2  
Cũ 21-07-2016, 03:47 PM
tsmvietda2 tsmvietda2 đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: Jun 2016
Bài gửi: 8
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 04:09 PM

SangNhuong.com xây dựng