|
![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
![]() Xem thêm: tìm hiểu một số trung tâm dạy tiếng anh giao tiếp tại hà nội khoá học tiếng anh cho người đi làm học anh văn giao tiếp hằng ngày 🎉 CANDY 1. sherbet /'ʃə:bət/ : kẹo có vị chua 2. lollipop /'lɔlipɔp/ : kẹo que 3. beans /biːn/ : kẹo hình hạt đậu 4. fruit drops : kẹo trái cây 5. hard candy : kẹo cứng 6. a bar of candies : một thanh kẹo 7. minty candies : kẹo the 🍔 FAST FOOD bun /bʌn/ - bánh bao nhân nho patty /ˈpæt.i/ - miếng chả nhỏ hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ - bánh kẹp French fries /frentʃ fraɪz/ - Khoai tây chiên kiểu Pháp hotdog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích nóng wiener /ˈwiː.nəʳ/ - lạp xường 🍔 CAKE /keɪk/ : bánh ice cream /aɪs kriːm/: kem cone /kəʊn/: vỏ (ốc quế) popcorn /ˈpɒp.kɔːn/ : bắp rang pie /paɪ/ :bánh nướng honey /ˈhʌn.i/: mật ong icing /ˈaɪ.sɪŋ/ : lớp kem phủ sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/: bánh kẹp pizza /ˈpiːt.sə/: bánh pizza crust /krʌst/ - vỏ bánh cookie /ˈkʊk.i/ : bánh quy cupcake /ˈkʌp.keɪk/: bánh nướng nhỏ donut /ˈdəʊ.nʌt/:bánh rán sundae /ˈsʌn.deɪ/: kem mứt |